tầm ruồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤m˨˩ zuəŋ˨˩təm˧˧ ʐuəŋ˧˧təm˨˩ ɹuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˧ ɹuəŋ˧˧

Tính từ[sửa]

tầm ruồng

  1. "Mới hôm qua đây anh viết như vầy: Dư luận nhiều khi chánh đáng mà cũng nhiều khi tầm ruồng. Anh nói vậy là nghĩa gì hả anh ? Chữ tầm ruồng gồm cả ý tầm phổng và "buộng ruồng, nghĩa là vật gì có hình tướng bề ngoài mà bề trong không có gì cả. Vậy mà anh đem dùng làm trạng từ (adjectif) để hình dung cho chữ dư luận, đối với chữ "chánh đáng", là cái gì vậy anh? Thôi chắc rồi! Anh hiểu lầm nghĩa chữ "tầm ruồng" cũng như chữ "tầm bậy" đó chi" (Thông Reo, Báo Trung Lập, Saigon, s.6445, 21.05.1931).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)