Bước tới nội dung

tẩy rửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tẩy +‎ rửa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰j˧˩˧ zɨ̰ə˧˩˧təj˧˩˨ ʐɨə˧˩˨təj˨˩˦ ɹɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˩ ɹɨə˧˩tə̰ʔj˧˩ ɹɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

tẩy rửa

  1. Làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chấtnước (nói khái quát).
    Chất tẩy rửa.
    Khu phòng mổ được tẩy rửa sạch sẽ.
  2. Như gột rửa.
    Tẩy rửa bụi trần.

Tham khảo

[sửa]
  • Tẩy rửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam