Bước tới nội dung

tận diệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ ziə̰ʔt˨˩tə̰ŋ˨˨ jiə̰k˨˨təŋ˨˩˨ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ ɟiət˨˨tə̰n˨˨ ɟiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

tận diệt

  1. Tiêu diệt sạch sẽ cho bằng hết.
    Tận diệt thú hoang dã.