tế lễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 祭禮.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ leʔe˧˥tḛ˩˧ le˧˩˨te˧˥ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ lḛ˩˧te˩˩ le˧˩tḛ˩˧ lḛ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tế lễ

  1. Cúng bái nói chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]