Bước tới nội dung

tế tửu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˥ tḭw˧˩˧tḛ˩˧ tɨw˧˩˨te˧˥ tɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˩˩ tɨw˧˩tḛ˩˧ tɨ̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

tế tửu

  1. (Từ ) Chức quan phụ trách quản lýgiám sát việc dạy học tại trường Quốc tử giám.