giám sát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːm˧˥ saːt˧˥ | ja̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | jaːm˧˥ ʂaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːm˩˩ ʂaːt˩˩ | ɟa̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧ | ||
Danh từ
giám sát
Động từ
giám sát
- Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không.
- Giám sát việc thi hành hiệp nghị.
- Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giám sát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)