Bước tới nội dung

giám sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːm˧˥ saːt˧˥ja̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧jaːm˧˥ ʂaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːm˩˩ ʂaːt˩˩ɟa̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧

Danh từ

giám sát

  1. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.

Động từ

giám sát

  1. Theo dõikiểm tra xemthực hiện đúng những điều quy định không.
    Giám sát việc thi hành hiệp nghị.
    Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.

Dịch

Tham khảo