Bước tới nội dung

tị trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔ˨˩ ʨə̤n˨˩tḭ˨˨ tʂəŋ˧˧ti˨˩˨ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˨˨ tʂən˧˧tḭ˨˨ tʂən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tị trần

  1. Tránh bụi, xa lánh cuộc đời loạn lạc đi ở ẩn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]