tịch liêu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ʔk˨˩ liəw˧˧ | tḭ̈t˨˨ liəw˧˥ | tɨt˨˩˨ liəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïk˨˨ liəw˧˥ | tḭ̈k˨˨ liəw˧˥ | tḭ̈k˨˨ liəw˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]- (cũ, văn chương) Tịch mịch và hoang vắng.
- Cảnh tịch liêu.
Tham khảo
[sửa]- "tịch liêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng