Bước tới nội dung

tọa lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̰ːʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩twa̰ː˨˨ la̰ːk˨˨twaː˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˨˨ laːk˨˨twa̰˨˨ la̰ːk˨˨

Động từ

[sửa]

tọa lạc

  1. Toạ lạc.
  2. Vchg, kcách (Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó.
    Khu đất toạ lạc ở đầu đình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]