tối mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ mɔ̤˨˩to̰j˩˧˧˧toj˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩˧˧to̰j˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

tối mò

  1. Tối đến mức không nhìn thấy gì.
    Trời tối mò thế này thì đi đâu được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]