tốt đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tot˧˥ ɗə̤w˨˩to̰k˩˧ ɗəw˧˧tok˧˥ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tot˩˩ ɗəw˧˧to̰t˩˧ ɗəw˧˧

Định nghĩa[sửa]

tốt đầu

  1. Quân tốt ở giữa bàn cờ, trước mặt tướng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]