bàn cờ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ kə̤ː˨˩ | ɓaːŋ˧˧ kəː˧˧ | ɓaːŋ˨˩ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ kəː˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bàn cờ
- Hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ.
- Bàn cờ làm bằng gỗ.
- Vẽ bàn cờ trên đất.
- Hình kiểu bàn cờ, trong đó có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô.
- Ruộng bàn cờ.
Tham khảo
[sửa]- "bàn cờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bàn cờ
Tham khảo
[sửa]- “bàn cờ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries