Bước tới nội dung

tổng động viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ viən˧˧təwŋ˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ jiəŋ˧˥təwŋ˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ ɗəwŋ˨˨ viən˧˥təwŋ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ viən˧˥tə̰ʔwŋ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tổng động viên

  1. Động viên mọi lực lượng trong nước để phục vụ cho chiến tranh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]