tổng khủng hoảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧təwŋ˧˩˨ kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨təwŋ˨˩˦ kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩tə̰ʔwŋ˧˩ xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

tổng khủng hoảng

  1. Cuộc khủng hoảng toàn diện.
    Tổng khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]