tủi thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵj˧˩˧ tʰən˧˧tuj˧˩˨ tʰəŋ˧˥tuj˨˩˦ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuj˧˩ tʰən˧˥tṵʔj˧˩ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

tủi thân

  1. Buồn vì thương thân mình kém người.
    Thằng bé tủi thân vì không có áo mới mặc tết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]