Bước tới nội dung

tứ thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tʰɨ˧˧tɨ̰˩˧ tʰɨ˧˥˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʰɨ˧˥tɨ̰˩˧ tʰɨ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tứ thư

  1. Bốn bộ sách chứa đựng triết lý của Nho giáo là.
    Đại học,.
    Trung dung,.
    Luận ngữ và.
    Mạnh-tử.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]