tứ trụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ʨṵʔ˨˩tɨ̰˩˧ tʂṵ˨˨˧˥ tʂu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʂu˨˨˩˩ tʂṵ˨˨tɨ̰˩˧ tʂṵ˨˨

Định nghĩa[sửa]

tứ trụ

  1. Bốn chức quan to nhất trong triều đình Huế, hàm chánh nhất phẩm, là.
    Cần chánh điện đại học sĩ, văn minh điện đại học sĩ, võ hiển điện đại học sĩ, đông các điện đại học sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]