tức vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ vḭʔ˨˩tɨ̰k˩˧ jḭ˨˨tɨk˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ vi˨˨tɨk˩˩ vḭ˨˨tɨ̰k˩˧ vḭ˨˨

Động từ[sửa]

tức vị

  1. Lên ngôi vua.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]