từ chương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ʨɨəŋ˧˧˧˧ ʨɨəŋ˧˥˨˩ ʨɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ʨɨəŋ˧˥˧˧ ʨɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

từ chương

  1. Văn chương đẹp như thơ, phú. . . nhưng ích cho đời sống.
    Nạn từ chương trong nền học cũ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]