Bước tới nội dung

tử phần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ fə̤n˨˩˧˩˨ fəŋ˧˧˨˩˦ fəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ fən˧˧tɨ̰ʔ˧˩ fən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tử phần

  1. Từ dùng trong văn học , chỉ quê hương.
    Đoái trông muôn dặm tử phần (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]