tử sĩ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ siʔi˧˥ | tɨ˧˩˨ ʂi˧˩˨ | tɨ˨˩˦ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ ʂḭ˩˧ | tɨ˧˩ ʂi˧˩ | tɨ̰ʔ˧˩ ʂḭ˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tử sĩ
- Người chết trận.
- Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm)
- Quân nhân chết khi đang tại ngũ.
- Được công nhận là tử sĩ.
Tham khảo
[sửa]- "tử sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)