tự nguyện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ̰ʔ˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩ | tɨ̰˨˨ ŋwiə̰ŋ˨˨ | tɨ˨˩˨ ŋwiəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨ˨˨ ŋwiən˨˨ | tɨ̰˨˨ ŋwiə̰n˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
tự nguyện
- Tự mình muốn làm, tự mình muốn như thế, không ai bắt buộc.
- Tự nguyện tham gia lao động..
- Tự nguyện tự giác..
- Tự mình muốn như thế và hiểu biết như thế.
- :.
- Tự nguyện tự giác bộc lộ khuyết điểm của mình.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tự nguyện”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)