tỵ tổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭʔ˨˩ to̰˧˩˧ | tḭ˨˨ to˧˩˨ | ti˨˩˨ to˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˨˨ to˧˩ | tḭ˨˨ to˧˩ | tḭ˨˨ to̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]tỵ tổ
- Người sáng lập ra một học thuyết.
- (Xem từ nguyên 1).
- Đác-uyn là tỵ tổ của tiến hóa luận.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tỵ tổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)