Bước tới nội dung

tỵ tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔ˨˩ to̰˧˩˧tḭ˨˨ to˧˩˨ti˨˩˨ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˨˨ to˧˩tḭ˨˨ to˧˩tḭ˨˨ to̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tỵ tổ

  1. Người sáng lập ra một học thuyết.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đác-uyn là tỵ tổ của tiến hóa luận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]