Bước tới nội dung

tam quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ kwaːn˧˧taːm˧˥ kwaːŋ˧˥taːm˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ kwaːn˧˥taːm˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tam quan

  1. Cổngba lối vào, xây ở trước chùa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]