tao nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːw˧˧ ɲən˧˧taːw˧˥ ɲəŋ˧˥taːw˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˥ ɲən˧˥taːw˧˥˧ ɲən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tao nhân

  1. Nhà thơ, văn thời phong kiến. Tao nhân mặc khách. Các nhà văn thơ (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]