tatar

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɑː.tɜː/

Danh từ[sửa]

tatar (tartar)+ (tatar) /ˈtɑː.tɜː/

  1. Người Tác-ta.
  2. (Thông tục) Người nóng tính.

Thành ngữ[sửa]

Danh từ[sửa]

tatar /ˈtɑː.tɜː/

  1. Cáu rượu.
  2. Cao răng.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực tatar
/ta.taʁ/
tatars
/ta.taʁ/
Giống cái tatar
/ta.taʁ/
tatares
/ta.taʁ/

tatar /ta.taʁ/

  1. (Thuộc) Người ta-ta.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tatar
/ta.taʁ/
tatar
/ta.taʁ/

tatar /ta.taʁ/

  1. (Ngôn ngữ học) Tiếng ta-ta.

Tham khảo[sửa]