Bước tới nội dung

technocracy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tɛk.ˈnɑː.krə.si/

Danh từ

[sửa]

technocracy /tɛk.ˈnɑː.krə.si/

  1. Chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi các chuyên gia [[<kỹ>]]).
  2. Nước chế độ kỹ trị.

Tham khảo

[sửa]