Bước tới nội dung

thái dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 採用.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːj˧˥ zṵʔŋ˨˩tʰa̰ːj˩˧ jṵŋ˨˨tʰaːj˧˥ juŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɟuŋ˨˨tʰaːj˩˩ ɟṵŋ˨˨tʰa̰ːj˩˧ ɟṵŋ˨˨

Động từ

[sửa]

thái dụng

  1. Dùng người, sử dụng ai, tuyển.

Tham khảo

[sửa]