tháng Hai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩ haːj˧˥tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

tháng hai, tháng Hai

  1. Tháng thứ hai trong năm; trong dương lịch, năm thường có 28 ngày, nhưng vào năm nhuận thì có 29 ngày.

Dịch[sửa]