thánh chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ ʨiən˧˥tʰa̰n˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧tʰan˧˥ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩ ʨiən˩˩tʰa̰jŋ˩˧ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

thánh chiến

  1. Cuộc chiến tranh để bảo vệ các niềm tin tôn giáo, tín ngưỡng hoặc để bắt buộc người dân phải theo một tôn giáo khác.

Dịch[sửa]