niềm tin
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niə̤m˨˩ tin˧˧ | niəm˧˧ tin˧˥ | niəm˨˩ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niəm˧˧ tin˧˥ | niəm˧˧ tin˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
niềm tin
- Sự tin tưởng.
- Giữ vững niềm tin.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "niềm tin". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)