Bước tới nội dung

niềm tin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niə̤m˨˩ tin˧˧niəm˧˧ tin˧˥niəm˨˩ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niəm˧˧ tin˧˥niəm˧˧ tin˧˥˧

Danh từ

[sửa]

niềm tin

  1. Sự tin tưởng.
    Giữ vững niềm tin.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]