Bước tới nội dung

thánh tử đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ tɨ̰˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩tʰa̰n˩˧˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨tʰan˧˥˨˩˦ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩˧˩ ɗaːw˨˨tʰajŋ˩˩˧˩ ɗa̰ːw˨˨tʰa̰jŋ˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ thánh + tử đạo.

Danh từ

[sửa]

thánh tử đạo

  1. (Công giáo) Người tử đạo được hiển thánh.

Dịch

[sửa]