martyr

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈmɑːr.tɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

martyr (số nhiều martyrs)

  1. (Tôn giáo) Thánh tử đạo, người tuẫn đạo.
  2. Kẻ chếtnghĩa; kẻ chếtđạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ.

Ngoại động từ[sửa]

martyr ngoại động từ /ˈmɑːr.tɜː/

  1. Hành hình (ai) vì đạo.
  2. Hành hạ, đoạ đày.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /maʁ.tiʁ/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực martyr
/maʁ.tiʁ/
martyrs
/maʁ.tiʁ/
Giống cái martyre
/maʁ.tiʁ/
martyres
/maʁ.tiʁ/

martyr /maʁ.tiʁ/

  1. Tử đạo, tuẫn đạo.
  2. Hy sinh lý tưởng, chết nghĩa.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
martyr
/maʁ.tiʁ/
martyrs
/maʁ.tiʁ/

martyr /maʁ.tiʁ/

  1. Người tửđạo, người tuẫn đạo.
  2. Người hy sinhlý tưởng, kẻ chếtnghĩa.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]