thánh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˥ | tʰa̰n˩˧ | tʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˩˩ | tʰa̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thánh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thánh
- Nhân vật siêu phàm có tài năng đặc biệt.
- Thánh Khổng.
- Nhân vật được coi là có phép mầu nhiệm, theo tôn giáo.
- Thánh Tản Viên.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: saint
- Tiếng Pháp: saint gđ, sainte gc
- Tiếng Tây Ban Nha: santo gđ, san gđ (trước tên), santa gc
Tham khảo[sửa]
- "thánh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)