Bước tới nội dung

tháo dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˥ za̰ːʔ˨˩tʰa̰ːw˩˧ ja̰ː˨˨tʰaːw˧˥ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˩˩ ɟaː˨˨tʰaːw˩˩ ɟa̰ː˨˨tʰa̰ːw˩˧ ɟa̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

tháo dạ

  1. Ỉa chảy.
    Ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.

Tham khảo

[sửa]