tháp canh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːp˧˥ kajŋ˧˧tʰa̰ːp˩˧ kan˧˥tʰaːp˧˥ kan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːp˩˩ kajŋ˧˥tʰa̰ːp˩˧ kajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tháp canh

  1. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu.
    Tháp canh ở ven đường quốc lộ.

Tham khảo[sửa]