Bước tới nội dung

chòi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤j˨˩ʨɔj˧˧ʨɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chòi

  1. Lều đặtnơi cao để canh phòng.
    Đứng trên chòi canh nhìn xuống.

Động từ

[sửa]

chòi

  1. Chọc cho rơi xuống.
    Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai. (ca dao)
  2. Nhô lên.
    Con giun chòi lên mặt đất
  3. Muốn ngoi lên địa vị cao.
    Đũa mốc chòi mâm son. (tục ngữ)
  4. Trgt. Tham gia vào việc của người trên.
    Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào một câu.

Tham khảo

[sửa]