Bước tới nội dung

tháp chuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːp˧˥ ʨuəŋ˧˧tʰa̰ːp˩˧ ʨuəŋ˧˥tʰaːp˧˥ ʨuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːp˩˩ ʨuəŋ˧˥tʰa̰ːp˩˧ ʨuəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tháp chuông

  1. Tháptreo một hoặc nhiều chuông bên trong.
    Tháp chuông nhà thờ.

Dịch

[sửa]