Bước tới nội dung

thích khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ xə̰w˧˩˧tʰḭ̈t˩˧ kʰəw˧˩˨tʰɨt˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ xəw˧˩tʰḭ̈k˩˧ xə̰ʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thích khẩu

  1. Thỏa sự thèm muốn về ăn uống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]