Bước tới nội dung

thíp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰip˧˥tʰḭp˩˧tʰip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰip˩˩tʰḭp˩˧

Tính từ

[sửa]

thíp

  1. Thấm chất lỏng.
    Giấy thíp nước.

Tham khảo

[sửa]