Từ ghép giữa thôn + bản.
thôn bản
- Thôn và bản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát).
9/12/2010, Nhật Lệ, Nguyên Khoa, “Bé sơ sinh bị chôn sống theo mẹ”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 17/1/2021:Cháu bé trai vừa lọt lòng, mẹ đã bị băng huyết và chết. Bà con thôn bản quyết định chôn sống em cùng mẹ theo hủ tục của dân tộc ít người.
- Thôn bản, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam