Bước tới nội dung

thôn bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thôn +‎ bản.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧tʰoŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨tʰoŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˥ ɓaːn˧˩tʰon˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

thôn bản

  1. Thônbản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát).
    • 9/12/2010, Nhật Lệ, Nguyên Khoa, “Bé sơ sinh bị chôn sống theo mẹ”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 17/1/2021:
      Cháu bé trai vừa lọt lòng, mẹ đã bị băng huyết và chết. Bà con thôn bản quyết định chôn sống em cùng mẹ theo hủ tục của dân tộc ít người.

Tham khảo

[sửa]
  • Thôn bản, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam