hẻo lánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰w˧˩˧ lajŋ˧˥hɛw˧˩˨ la̰n˩˧hɛw˨˩˦ lan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˧˩ lajŋ˩˩hɛ̰ʔw˧˩ la̰jŋ˩˧

Tính từ[sửa]

hẻo lánh

  1. nơi khuất nẻo, ít người qua lại.
    Vùng núi hẻo lánh.
    Một làng hẻo lánh ở miền rừng.

Tham khảo[sửa]