thăng tiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ tiən˧˥ | tʰaŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧ | tʰaŋ˧˧ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ tiən˩˩ | tʰaŋ˧˥˧ tiə̰n˩˧ |
Động từ[sửa]
thăng tiến
- (Thăng quan tiến chức, nói tắt) . Được thăng chức, nói chung.
- Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ.
- Có cơ hội thăng tiến.
Tham khảo[sửa]
- "thăng tiến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)