thương chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ʨiən˧˥tʰɨəŋ˧˥ ʨiə̰ŋ˩˧tʰɨəŋ˧˧ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ ʨiən˩˩tʰɨəŋ˧˥˧ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

thương chiến

  1. Cuộc cạnh tranh gay gắt về buôn bán giữa các nước tư bản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]