thương tình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ tï̤ŋ˨˩ | tʰɨəŋ˧˥ tïn˧˧ | tʰɨəŋ˧˧ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ tïŋ˧˧ | tʰɨəŋ˧˥˧ tïŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]thương tình
- Cảm thấy đau xót vì tình cảnh khổ sở.
- Thương tình con trẻ cha già,.
- Nhìn nàng ông những máu sa ruột rầu (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thương tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)