Bước tới nội dung

xót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔt˧˥sɔ̰k˩˧sɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔt˩˩sɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

xót

  1. (Hoặc t.) .
  2. cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối.
    Mắt tra thuốc rất xót.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Thương thấm thía.
    Xót người đi xa.
    Của đau con xót.
  4. (Kng.) . Tiếc lắm.
    Mất của thế, ai chẳng xót.
    Xót công tiếc của.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]