Bước tới nội dung

thường tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩tʰɨəŋ˧˧ tïn˧˧tʰɨəŋ˨˩ tɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tïŋ˧˧

Từ tương tự

Định nghĩa

thường tình

  1. Thông thường, bình thường.
  2. Tình cảm mọi người đều có.
    Ghen tuông thì cũng người ta thường tình (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]