thường khi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ xi˧˧tʰɨəŋ˧˧ kʰi˧˥tʰɨəŋ˨˩ kʰi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ xi˧˥tʰɨəŋ˧˧ xi˧˥˧

Phó từ[sửa]

thường khi

  1. Có nhiều dịp, nhiều lúc xảy ra.
    Anh em thường khi giúp đỡ nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]