thượng thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ tʰɔ̰ʔ˨˩tʰɨə̰ŋ˨˨ tʰɔ̰˨˨tʰɨəŋ˨˩˨ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨ tʰɔ˨˨tʰɨə̰ŋ˨˨ tʰɔ̰˨˨

Danh từ[sửa]

thượng thọ

  1. Thọ được tám mươi tuổi trở lên.
    Ăn mừng thượng thọ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]