Bước tới nội dung

thư đầu thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ ɗə̤w˨˩ tʰəwŋ˧˥tʰɨ˧˥ ɗəw˧˧ tʰə̰wŋ˩˧tʰɨ˧˧ ɗəw˨˩ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ɗəw˧˧ tʰəwŋ˩˩tʰɨ˧˥˧ ɗəw˧˧ tʰə̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

thư đầu thống

  1. Bệnh mốc đầu do tắm rửa qua loa.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)